Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Tập 60 - Số 8 (8/2024) - Bản in

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Tập 60 - Số 8 (8/2024) - Bản in

Bìa Tạp chí

Mục lục

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

1

Đánh giá các mô hình dự báo bức xạ mặt trời: LightGBM, LSTM và GRU

Evaluation of solar radiation forecast models: LightGBM, LSTM and GRU

Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Mạnh Hải, Lê Thành Doanh, Nguyễn Ngọc Trung, Vũ Thị Anh Thơ, Vũ Minh Pháp, Trần Trọng Tuấn

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.256

Trg. 3

2

Tính toán quá điện áp phục hồi khi đóng cắt tụ bù trên lưới điện phân phối và đề xuất giải pháp giảm thiểu

Calculation of over recovery voltage when switching capacitors in the distribution grid and proposed solutions for mitigation

Ninh Văn Nam, Lê Văn Phú, Vũ Hữu Thích

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.257

Trg. 11

3

Tối ưu hóa trong kiểm soát phân tán đối với lưới điện DC siêu nhỏ

Optimization in distributed control of DC microgrids

Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Thị Phương Thảo

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.258

Trg. 20

4

Ứng dụng thiết bị DVR để giảm sóng hài trên lưới điện phân phối

Harmonics reduction in distribution grid using DVR

Trương Ngọc Minh

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.259

Trg. 25

5

Giám sát và cảnh báo sớm bất thường đập hồ thủy điện sử dụng WSN và AI

Mornitoring and early warning abnormalities of the hydroelectric reservoir dams using WSN and AI

Hà Văn Phương, Trịnh Trọng Chưởng, Quách Đức Cường, Bùi Thị Khánh Hòa, Nguyễn Đình Văn

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.260

Trg. 30

6

Thiết kế bộ điều khiển trượt cho UAV kiểu quadrotor

Design of sliding mode controller for UAV style quadrotor

Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Xuân Tình, Trần Hồng Phú, Nguyễn Văn Dương

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.261

Trg. 37

7

Thiết kế bộ điều khiển vị trí thiết bị bay không người lái quadrotor bằng phương pháp tuyến tính hóa phản hồi

Design of a quadrotor position controller using feedback linearized method

Hoàng Văn Huy

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.262

Trg. 42

8

Giải pháp mã kênh hiệu quả cho các mạng cảm biến không dây

Efficient channel coding solutions for wireless sensor networks

Nguyễn Thị Hồng Nhung

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.263

Trg. 50

9

Nghiên cứu phương pháp giám sát tính toàn vẹn của PPP cho các ứng dụng ITS thời gian thực

Research about the integrity monitoring method of PPP for real-time ITS applications

Nguyễn Mai Anh, Trần Quang Bách, Nguyễn Phương Anh

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.264

Trg. 56

10

Nghiên cứu ứng dụng thuật toán METRIC tối ưu tìm kiếm thích nghi trên mạng thông tin di động

Search results for quick search approach on mobile communications

Ninh Văn Thọ

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.265

Trg. 63

11

Effect of ECAP routes on strain to M1 copper plate

Ảnh hưởng của các lộ trình ECAP đến biến dạng đối với phôi dạng tấm dày vật liệu đồng M1

Dao Manh Anh Tuan, Ta Dinh Xuan, Nguyen Thanh Hung

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.266

Trg. 68

12

Bài toán về sự tương tác giữa sóng điều hòa phẳng với tấm thép đồng nhất trong môi trường đất đàn hồi

Problem on the interaction between plane harmonic waves and a uniform steel plate in soil elastic environment

Võ Văn Đại, Natalia Alexandrovna Lokteva, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Dương Phụng, Nguyễn Thị Cẩm Nhung

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.267

Trg. 73

13

Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của chiều dày mẫu thử trong thí nghiệm dập mẫu nhỏ cho thép không gỉ SUS304

An experimental investigation on the effect of thickness of specimen in small punch test for SUS304 stainless steel

Phạm Thị Hằng, Lê Quang Khải

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.268

Trg. 80

14

Mô hình động lực học của thiết bị rung điện - thủy lực

Dynamic modelling of the electro-hydraulic vibration equipment

Lê Văn Dưỡng, Nguyễn Duy Đạt, Nghiêm Văn Long

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.269

Trg. 86

15

Nghiên cứu đặc tính khí động của mẫu máy bay không người lái

Dynamics characterization study of unmanned aerial vehicle (UAV) configuration

Nguyễn Trọng Khuyên, Phạm Văn Duy, Trần Thế Hùng

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.270

Trg. 92

16

Nghiên cứu khảo sát độ bền kết cấu vành bánh xe ô tô

Research on investigation and evaluation of the durability of automotive wheel structures

Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thành Công, Nguyễn Đăng Bách, Trần Đức Khải, Nguyễn Như Quyết, Trương Văn Quảng, Nguyễn Ngọc Hà

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.271

Trg. 99

17

Đánh giá ảnh hưởng công suất sóng siêu âm đến hàm lượng protein của nấm mối bằng phương pháp sấy bơm nhiệt kết hợp sóng siêu âm

Evaluating the effect of ultrasonic wave power on protein content of termitomyces albuminosus by using drying method of heat pump combined with ultrasonic waves

Nguyễn Ngọc Vinh, Lê Minh Nhựt, Lê Đình Trung, Lê Quang Huy

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.272

Trg. 104

18

Evaluation of the effect of the air gap size to the air distribution in chamber drying equipment via CFD method

Đánh giá ảnh hưởng kích thước không gian chia gió đến phân bố tác nhân sấy trong thiết bị sấy bằng phương pháp CFD

Nguyen Duc Trung, Nguyen Duc Nam, Cao Xuan Bac, An Dai Duc, Nguyen Duc Huy, Pham Duc Binh, Nguyen Huu Khai, Nguyen Thi Thao, Dang Minh Hieu

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.273

Trg. 110

19

Nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên liệu dệt tới một số tính chất cơ lý của vải dệt thoi len và polyester pha len

Studying the influence of textile materials on some physical and mechanical properties of wool woven fabrics and wool mixed polyester

Lưu Thị Tho, Mai Thị Thanh Hương

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.274

Trg. 115

20

Nghiên cứu ảnh hưởng của tác động cơ học đến độ bền và chiều dài của xơ bông Việt nam sau khi qua máy loại tạp chất

Studying the effect of mechanical impact on the durability and length of Vietnamese cotton fiber after going through a machine to remove impurities

Nguyễn Thị Thảo

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.275

Trg. 122

21

Preparation of astaxanthin/pycnogenol nanoparticles: A delivery system with improved astaxanthin stability and bioavailability

Chế tạo hạt nano astaxanthin/pycnogenol: Một hệ thống phân phối cải thiện độ ổn định và khả dụng sinh học cho astaxanthin

Ho Thi Oanh, Hac Thi Nhung, Nguyen Hong Tham, Doan Tien Dat, Nguyen Duc Tuyen, Nguyen Thi Sang, Nguyen Yen Thanh, Truong Cong Doanh, Hoang Mai Ha

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.276

Trg. 128

22

Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nanocompozit vải sợi cacbon/epoxy gia cường với graphene oxit biến tính với 3-aminopropyl trimethoxysilance (APTES-GO)

Fabricating and mechanical properties of carbon fiber/epoxy nanocomposites reinforced with graphene oxide modified with 3-aminopropyl trimethoxysilance (APTES-GO)

Trịnh Đức Công, Ngô Trịnh Tùng, Nguyễn Thị Thức, Đặng Thị Mai, Trần Thị Ý Nhi, Trần Thị Thanh Hợp, Lê Đức Anh, Nguyễn Thế Hữu

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.277

Trg. 137

23

Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite trên cơ sở nền nhựa epoxy gia cường bằng cellulose vi khuẩn/MWCNTs

Research on manufacturing nanocomposite materials based on epoxy resin reinforced with bacterial cellulose/MWCNTs

Nguyễn Tuấn Anh, Trương Hoàng Sơn

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.278

Trg. 143

24

Gene expression analysis involved in flavonoid biosynthesis of Phyllanthus amarus

Phân tích biểu hiện các gen liên quan đến quá trình sinh tổng hợp flavonoid ở cây diệp hạ châu

Hoang Minh Quan, Hoang Van Quang

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.279

Trg. 152

25

Tổng hợp toàn phần acetyl hexapeptide-8 nhằm sử dụng trong mỹ phẩm

Total synthesis of acetyl hexapeptide-8 for use in cosmestics

Bùi Thị Phương Hải, Phùng Minh Phượng, Đoàn Ngân Hoa, Lương Xuân Huy

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.280

Trg. 159

KINH TẾ - XÃ HỘI

26

Ảnh hưởng của kinh tế bóng đêm (night-time economy) đến sự hài lòng của du khách: Nghiên cứu trường hợp khu du lịch phố cổ Hà Nội

The effect of night-time economy on travelers' satisfaction: A case study of Hanoi’s old quarter

Bùi Thị Thu Loan, Đặng Chung Anh, Đỗ Thị Minh Ánh, Đồng Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Tình

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.281

Trg. 164

27

Ảnh hưởng cấu trúc kiểm soát nội bộ đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam

Influence of internal control structure on the effectiveness of internal control in non-life insurers in Vietnam

Trịnh Viết Giang

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.282

Trg. 175

28

Áp dụng kế toán khách hàng trong các doanh nghiệp Việt Nam

Application of customer accounting in Vietnamese enterprises

Lê Thị Tú Oanh, Nguyễn Thị Lan Anh

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.283

Trg. 181

29

Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định duy trì mối quan hệ lâu dài trong nhượng quyền thương mại tại Việt Nam

Factors influence intention to maintain a long-term relationship in franchising at Vietnam

Trương Thị Thùy Ninh, Ngô Văn Quang

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.284

Trg. 189

30

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định lựa chọn sản phẩm xanh của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Research of factors that impact on the intention to choose green products of consumers in Hanoi city

Phạm Hồng Nhung, Trần Thu Thuỷ

DOI: http://doi.org/10.57001/huih5804.2024.285

Trg. 198

  • Thứ Sáu, 15:07 30/08/2024

Tags: